KỸ NĂNG SỐNG - HỌC SINH CẤP 1
31/07/2014
BẢN THÂN (A) |
BẠN BÈ (B) |
GIA ĐÌNH (C) |
NHÀ TRƯỜNG (D) |
XÃ HỘI (E) |
Tự phuc vụ bản thân |
Chấp nhận người khác |
Ý thức trách nhiệm |
Tư duy sáng tạo |
Sống văn minh |
Học
sinh biết tự chăm sóc bản thân một cách đúng đắn (vd: đánh răng, rửa mặt, gấp
mền, buộc dây giày). |
Học
sinh tìm điểm tích cực từ người khác, không phân biệt đối xử bạn bè |
Học
sinh xác định được vai trò của mình trong hoạt động gia đình |
Tạo
thói quen tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một câu hỏi và những ý tưởng sáng tạo |
Học
sinh có cơ hội thực hành những thói quen tốt (vd: bỏ rác đúng chỗ, đi đường
đúng luật). |
Bảo vệ bản thân |
Kết bạn mới |
Làm việc nhà |
Học tập hiệu quả |
Bảo vệ môi trường |
Học
sinh nhận biết những nơi nguy hiểm, những vật dụng, tình huống nguy hiểm, và
cách ứng phó. |
Học
sinh có ý thức về chọn bạn tốt và làm quen bạn mới |
Học
sinh có thể làm một số hoạt động vệ sinh và những chuyện điện nước, lặt vặt
trong nhà |
Học
sinh có thái độ tích cực với việc học và biết cân bằng việc học và chơi |
Học
sinh biết cách sống ngăn
nắp, gọn gàng, tiết kiệm,
yêu thiên nhiên. |
Làm chủ cảm xúc |
Làm việc nhóm |
Thể hiện tình thương |
Thuyết trình |
Đề kháng cám dỗ |
Học
sinh biết nhận diện những cảm xúc cơ bản và biết cách kiềm chế cảm xúc. |
Học
sinh có khả năng phối hợp thực hiện các mục tiêu nhóm |
Học
sinh nhận biết các dấu hiệu tình cảm của cha mẹ, trân trọng và thể hiện lại |
Học
sinh dám và biết cách nói trước đám đông |
Nhận
diện và hình thành năng lực đề kháng các cám dỗ phổ biến trong giới trẻ |
Quản lý thời gian |
Giải quyết mâu thuẩn |
Chia sẻ |
Xây dựng sự tự tin |
Thích nghi |
Học
sinh biết quý giá trị của thời gian và sử dụng thời gian hợp lý. |
Học
sinh biết cách hạn chế và khắc phục những mâu thuẩn trong quan hệ bạn bè |
Học
sinh biết đồng cảm về tinh thần và chia sẻ về vật chất với người khác |
Hình
thành lòng tự tin song song với sự khiêm tốn và tinh thần cầu tiến. |
Học
sinh biết cách chấp nhận các văn hóa, phong tục tập quán khác nhau và ứng xử
phù hợp |
Quản lý tài chính |
Ứng xử với bạn bè |
Tiếp khách đến nhà |
Giao tiếp học đường |
Thoát hiểm |
Học
sinh biết lựa chọn, sắp xêp ưu tiên cho những khoản
chi phí. |
Học
sinh biết cách xử lý những tình huống thường gặp trong quan hệ bạn bè |
Học
sinh biết các hoạt động tiếp khách và phép xã giao tại gia đình |
Học
sinh biết giao tiếp đúng mực với giáo viên, cán bộ nhân viên ở trường. |
Học
sinh biết cách thoát hiểm trong những tình huống thường gặp (Vd : đám cháy,
đi lạc…) |